Thứ Năm, 26 tháng 7, 2012

Sơ lược về IC



Những IC có ứng dụng thực tế

Trên thị trường có rất nhiều loại IC mà ta chưa biết đến nó. Nhưng con IC này có những úng dụng vào thực tế rất hay. Nếu như ta không biết chức năng hay tên của nó thì ta khó có thể tìm được nó. Như mình muốn làm mạch đếm từ 0 đến 10 chẳng hạn hiện thị lên LED 7seg. Như vậy tôi phải biết được nhưng IC có tác dụng làm như thế. Phải biết tên của nó Đố với bài đó thì nó là IC đếm đến 10 họ TTL hay CMOS cũg được là 74LS90 và IC hiện thị LED 7SG 74LS47 và 1 con IC tạo xung 555.


Sau đây là những loại IC có ứng dụng thực tế mà ta hay sử dụng:



Nguồn :internet


+ PT2262 - 2272 : Đôi IC dùng để thu phát hồng ngoại nhiều kênh

+ PT2248 - 2249 : Đôi IC dùng để thu phát hồng ngoại

+ LM558 : Tạo xung vuông

+ L298 : Mạch cầu H điều khiển (46V - 3A)

+ LM556 : Dao động tạo xung tam giác và vuông

+ LM723 : IC ổn áp

+ ICL8038 : IC dao động cũng tạo xung sin, vuông, tam giác

+ Max038 : IC dao động tạo xung sin, vuông, tam giác

+ LM350 Điều chỉnh điện áp 3A

+ DS1307 : Đồng hồ đọc thời gian thực (RTC)

+ DS12887 : Đồng hồ đọc thời gian chuẩn

+ LM565 : Vòng khóa pha

+ ADC0809 : Biến đổi từ tương tự sang tín hiệu số (ADC - 8bit)

+ ADC0804 : Biến đổi từ tương tự sang tín hiệu số (ADC - 8bit)

+ LM335 : Cảm biến đo nhiệt độ

+ LM337 : Điều chỉnh điện áp (-) từ -1.25 -> - 40V

+ LM317 : Điều chỉnh điện áp (+) từ +1.25 -> +40V

+ PT2262 - 2272 : Đôi IC dùng để thu phát hồng ngoại nhiều kênh

+ PT2248 - 2249 : Đôi IC dùng để thu phát hồng ngoại

+ LM558 : Tạo xung vuông

+ L298 : Mạch cầu H điều khiển (46V - 3A)

+ LM556 : Dao động tạo xung tam giác và vuông

+ LM723 : IC ổn áp

+ ICL8038 : IC dao động cũng tạo xung sin, vuông, tam giác

+ Max038 : IC dao động tạo xung sin, vuông, tam giác

+ LM350 Điều chỉnh điện áp 3A

+ DS1307 : Đồng hồ đọc thời gian thực (RTC)

+ DS12887 : Đồng hồ đọc thời gian chuẩn

+ LM565 : Vòng khóa pha

+ ADC0809 : Biến đổi từ tương tự sang tín hiệu số (ADC - 8bit)

+ ADC0804 : Biến đổi từ tương tự sang tín hiệu số (ADC - 8bit)

+ LM335 : Cảm biến đo nhiệt độ

+ LM337 : Điều chỉnh điện áp (-) từ -1.25 -> - 40V

+ LM317 : Điều chỉnh điện áp (+) từ +1.25 -> +40V

IC khuếch đại công suất âm thanh và tín hiệu
Đây là các loại IC chuyên dùng để khuếch đại tín hiệu và âm thanh. Trong đó nó đã tích hợp sẵn các khâu khuếch đại công suất và ta chỉ việc ứng dụng nó vào các mạch cụ thể cần công suất đầu ra tương ứng.
Đây cũng là cái cho các pác tham khảo khi tìm chọn IC khuếch đại công suất âm thanh và tín hiệu khi cần đến nó mà thực tế chúng ta chỉ bit có IC đó những mà ko bit tên của nó là thế nào để mà mua. Với IC đó có còn biết công suất max là bao nhiêu để làm cho mình một bộ khuếch đại công suất cho mình.
Các con này trong nó đã tích hợp sẵn và sơ đồ nguyên lý cách mắc của IC rồi. Nên các pác tham khảo datasheet để lắp nó.
Dưới đây có nhiều hãng sản suất khác nhau nhưng tôi chỉ thống kê được vài con như sau:

+ LA4108 : Khuếch đại công suất âm thanh 3W

+ LA4440 : Khuếch đại âm công suất thanh 6W

+ LA4601 : Khuếch đại công suất âm thanh 25W

+ TDA1516BQ : Khuếch đại công suất âm thanh 24W (2x12W)

+ TDA1519C : Khuếch đại công suất âm thanh 22W (2x11W)

+ TDA1563Q : Khuếch đại công suất âm thanh 2x25W

+ TDA2002Q : Khuếch đại công suất âm thanh 8W

+ TDA2004 : Khuếch đại công suất âm thanh 20W

+ TDA2030 : Khuếch đại công suất âm thanh 10+10W

+ TDA7294 : Khuếch đại công suất âm thanh 14W

+ STK4036 : Khuếch đại công suất tín hiệu 20Wmin

+ STK4036X : Khuếch đại công suất tín hiệu 50Wmin

+ STK4038II : Khuếch đại công suất tín hiệu

+ STK4040X : Khuếch đại công suất tín hiệu 70Wmin - THD = 0.48

+ STK4040V : Khuếch đại công suất tín hiệu 70Wmin - THD = 0.08

+ STK4042II : Khuếch đại công suất tín hiệu 80W - THD = 0.4W

+ STK4044V : Khuếch đại công suất tín hiệu 100W - TDH =0.08

+ STK4048XI : Khuếch đại công suất tín hiệu 150W - THD=0.4

+ STK4050V : Khuếch đại công suất tín hiệu 200Wmin - THD =0.4

+ L165 : Khuếch đại âm thanh

+ LM388 : Khuếch đại âm thanh 1.5W for radio

+ LM1875 : Khuếch đại âm thanh 20W upto 30W

Mosfet - Thông dụng
Dưới đây là một số loại Mosfet thông dụng có trên thị trường Việt Nam các bạn tham khảo từng loại để mua cho đúng

Dưới đây tôi trình bày đặc tính từng loại Mosfet với : Tên - kênh - Dòng DS max - Công suất max.

Với N-channel là kênh dẫn N
P-channel là kênh dẫn P

Đặc điểm kỹ thuật : 3A - 125W có nghĩa là: 3A là dòng điện DS max, 125W là công suất max của Mosfet

2SJ306 P-channel - 3A - 25W

2SJ307 P-channel - 6A - 30W

2SJ308 P-channel - 9A - 40W

2SJ117 P-channel - 0.5A - 30W

2SJ109 P-channel - 20mA - 0.2W

2SJ114 P-channel - 8A - 100W

2SJ339 P-channel - 25A - 40W

2SK1038 N-channel - 5A - 50W

2SK1117 N-channel - 6A - 100W

2SK1118 N-channel - 6A - 45W

2SK1507 N-channel - 9A - 50W

2SK1531 N-channel - 15A - 150W

2SK1794 N-channel - 6A - 100W

2SK2038 N-channel - 5A - 125W

2SK2134 N-channel - 13A - 70W

2SK2136 N-channel - 20A - 75W

2SK2141 N-channel - 6A - 35W

2SK2161 N-channel - 9A - 25W

2SK2333 N-channel - 6A - 50W

2SK400 N-channel - 8A - 100W

2SK525 N-channel - 10A - 40W

2SK526 N-channel - 10A - 40W

2SK527 N-channel - 10A - 40W

2SK555 N-channel - 7A - 6W

2SK556 N-channel - 12A - 100W

2SK557 N-channel - 12A - 100W

2SK727 N-channel - 5A - 125W

2SK791 N-channel - 3A - 100W

2SK792 N-channel - 3A - 100W

2SK793 N-channel - 5A - 150W

2SK794 N-channel - 5A - 150W

BUZ 90 N-channel - 5A - 70W

BUZ 90A N-channel - 4A - 70W

BUZ 91 N-channel - 8A - 150W

BUZ 91A N-channel - 8A - 150

BUZ 92 N-channel - 3A - 80W

BUZ 93 N-channel - 3A - 80W

BUZ 94 N-channel - 8A - 125

IRF 510 N-channel - 5A - 43W

IRF 520 N-channel - 9A - 60W

IRF 530 N-channel - 14A - 88W

IRF 540 N-channel - 28A - 150W

IRF 610 N-channel - 3A - 36W

IRF 620 N-channel - 5A - 150W

IRF 630 N-channel - 9A - 74W

IRF 634 N-channel - 8A - 74W

IRF 640 N-channel - 18A - 125W

IRF 710 N-channel - 2A - 36W

IRF 720 N-channel - 3A - 50W

IRF 730 N-channel - 5A - 74W

IRF 740 N-channel - 10A - 125W

IRF 820 N-channel - 2A - 50W

IRF 830 N-channel - 4A - 74W

IRF 840 N-channel - 8A - 125W

IRF 842 N-channel - 7A - 125W

IRF 843 N-channel - 7A - 125W

IRF 9610 P-channel - 2A - 20W

IRF 9620 P-channel - 3A - 40W

IRF 9630 P-channel - 6A - 74W

IRF 9640 P-channel - 11A - 125W

IRFI 510G N-channel - 4A - 27W

IRFI 520G N-channel - 7A - 37W

IRFI 530G N-channel - 10A - 42W

IRFI 540G N-channel - 17A - 48W

IRFI 620G N-channel - 4A - 30W

IRFI 630G N-channel - 6A - 35W

IRFI 634G N-channel - 6A - 35W

IRFI 640G N-channel - 10A - 40W

IRFI 720G N-channel - 3A - 30W

IRFI 730G N-channel - 4A - 35W

IRFI 740G N-channel - 5A - 40W

IRFI 820G N-channel - 2A - 30W

IRFI 830G N-channel - 3A - 35W

IRFI 9620G P-channel - 2A - 30W

IRFI 9630G P-channel - 4A - 30W

IRFI 9640G P-channel - 6A - 40W

IRFS 520 N-channel - 7A - 30W

IRFS 530 N-channel - 9A - 35W

IRFS 540 N-channel - 15A - 40W

IRFS 620 N-channel - 4A - 30W

IRFS 630 N-channel - 6A - 35W

IRFS 634 N-channel - 5A - 35W

IRFS 640 N-channel - 10A - 40W

IRFS 720 N-channel - 2A - 30W

IRFS 730 N-channel - 3A - 35W

IRFS 740 N-channel - 3A - 40W

IRFS 820 N-channel - 2A - 30W

IRFS 830 N-channel - 3A - 35W

IRFS 840 N-channel - 4A - 40W

IRFS 9620 P-channel - 3A - 30W

IRFS 9630 P-channel - 4A - 35W

IRFS 9640 P-channel - 6A - 40W

2SK 30R N-channel -10mA - 1W

2SK 214 N-channel - 0.5A - 1W

2SK 389 N-channel - 20mA - 1W

2SK 399 N-channel - 10A - 100W

2SK 2221 N-channel - 8A - 100W

MTP 6N10 N-channel - 6A - 50W

MTP 6N55 N-channel - 6A - 125W

MTP 6N60 N-channel - 6A - 125W

MTP 7N20 N-channel - 7A - 75W

MTP 8N10 N-channel - 8A - 75W

MTP 8N12 N-channel - 8A - 75W

MTP 8N13 N-channel - 8A - 75W

MTP 8N14 N-channel - 8A - 75W

MTP 8N15 N-channel - 8A - 75W

MTP 8N18 N-channel - 8A - 75W

MTP 8N19 N-channel - 8A - 75W

MTP 8N20 N-channel - 8A - 75W

MTP 8N45 N-channel - 8A - 125W

MTP 8N46 N-channel - 8A - 125W

MTP 8N47 N-channel - 8A - 125W

MTP 8N48 N-channel - 8A - 125W

MTP 8N49 N-channel - 8A - 125W

MTP 8N50 N-channel - 8A - 125W

MTP 8N80 N-channel - 8A - 75W

CMOS Logic
Tương tự như họ TTL thì họ CMOS có ưu điểm hơn là : Điện áp cung cấp thấp (2V - 18V) với điện áp đầu ra tương đương với điện áp đầu vào! Đây là một trong những ưu điểm mà CMOS được ứng dụng nhiều!
4001 Cổng NOR với 8 đầu vào

4002 Cổng NOR với 4 đôi đầu vào

4006 Thanh ghi

4007 Bộ bù ghép đôi và biến đổi

4011 Cổng NAND với 4 đôi đầu vào

4013 Fipflop D

4014 Thanh ghi 8 bít

4015 Thanh ghi 4 bit với 2 cổng ra

4016 Bộ dồn 4 kênh

4017 Bộ đếm 10

4020 Bộ đếm nhị phân chia 14

4021 Thanh ghi 8 bit

4022 Bộ chia 8 với giải mã đầu ra

4023 Cổng NAND với 3 đôi đầu vào

4024 Bộ đếm nhị phân chia 7

4025 Cổng NOR với 3 đôi đầu vào

4026 Bộ đếm 10 giải mã 7 LED

4028 Giải mã BCD sang thập phân

4029

4030 Cổng OR có loại trừ

4040 Bộ đếm nhị phân chia 12

4041

4043 Chốt RS với 3 trạng thái ra

4044 Chốt RS với 3 trạng thái ra

4046 Vòng khóa pha

4047

4049 Bộ đếm đảo 16 trạng thái

4050 Bộ đếm đảo 16 trạng thái

4051 Bộ phân kênh với 8 tín hiệu tương tự

4052 Bộ phân kênh với 4 tín hiệu tương tự


4053 Bộ dồn 2 kênh

4054

4055

4056

4059 Chia cắt với n lần đếm

4066 Chuyển mạch 2 chiều

4067

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét