Những IC có ứng dụng thực tế
Trên thị trường có rất nhiều loại IC mà ta chưa biết đến nó. Nhưng con IC này có những úng dụng vào thực tế rất hay. Nếu như ta không biết chức năng hay tên của nó thì ta khó có thể tìm được nó. Như mình muốn làm mạch đếm từ 0 đến 10 chẳng hạn hiện thị lên LED 7seg. Như vậy tôi phải biết được nhưng IC có tác dụng làm như thế. Phải biết tên của nó Đố với bài đó thì nó là IC đếm đến 10 họ TTL hay CMOS cũg được là 74LS90 và IC hiện thị LED 7SG 74LS47 và 1 con IC tạo xung 555.Sau đây là những loại IC có ứng dụng thực tế mà ta hay sử dụng:
Nguồn :internet
+ PT2262 - 2272 : Đôi IC dùng để thu phát hồng ngoại nhiều kênh
+ PT2248 - 2249 : Đôi IC dùng để thu phát hồng ngoại
+ LM558 : Tạo xung vuông
+ L298 : Mạch cầu H điều khiển (46V - 3A)
+ LM556 : Dao động tạo xung tam giác và vuông
+ LM723 : IC ổn áp
+ ICL8038 : IC dao động cũng tạo xung sin, vuông, tam giác
+ Max038 : IC dao động tạo xung sin, vuông, tam giác
+ LM350 Điều chỉnh điện áp 3A
+ DS1307 : Đồng hồ đọc thời gian thực (RTC)
+ DS12887 : Đồng hồ đọc thời gian chuẩn
+ LM565 : Vòng khóa pha
+ ADC0809 : Biến đổi từ tương tự sang tín hiệu số (ADC - 8bit)
+ ADC0804 : Biến đổi từ tương tự sang tín hiệu số (ADC - 8bit)
+ LM335 : Cảm biến đo nhiệt độ
+ LM337 : Điều chỉnh điện áp (-) từ -1.25 -> - 40V
+ LM317 : Điều chỉnh điện áp (+) từ +1.25 -> +40V
+ PT2262 - 2272 : Đôi IC dùng để thu phát hồng ngoại nhiều kênh
+ PT2248 - 2249 : Đôi IC dùng để thu phát hồng ngoại
+ LM558 : Tạo xung vuông
+ L298 : Mạch cầu H điều khiển (46V - 3A)
+ LM556 : Dao động tạo xung tam giác và vuông
+ LM723 : IC ổn áp
+ ICL8038 : IC dao động cũng tạo xung sin, vuông, tam giác
+ Max038 : IC dao động tạo xung sin, vuông, tam giác
+ LM350 Điều chỉnh điện áp 3A
+ DS1307 : Đồng hồ đọc thời gian thực (RTC)
+ DS12887 : Đồng hồ đọc thời gian chuẩn
+ LM565 : Vòng khóa pha
+ ADC0809 : Biến đổi từ tương tự sang tín hiệu số (ADC - 8bit)
+ ADC0804 : Biến đổi từ tương tự sang tín hiệu số (ADC - 8bit)
+ LM335 : Cảm biến đo nhiệt độ
+ LM337 : Điều chỉnh điện áp (-) từ -1.25 -> - 40V
+ LM317 : Điều chỉnh điện áp (+) từ +1.25 -> +40V
IC khuếch đại công suất âm thanh và tín hiệu
Đây là các loại IC chuyên dùng để khuếch đại tín hiệu và âm thanh. Trong đó nó đã tích hợp sẵn các khâu khuếch đại công suất và ta chỉ việc ứng dụng nó vào các mạch cụ thể cần công suất đầu ra tương ứng.
Đây cũng là cái cho các pác tham khảo khi tìm chọn IC khuếch đại công suất âm thanh và tín hiệu khi cần đến nó mà thực tế chúng ta chỉ bit có IC đó những mà ko bit tên của nó là thế nào để mà mua. Với IC đó có còn biết công suất max là bao nhiêu để làm cho mình một bộ khuếch đại công suất cho mình.
Các con này trong nó đã tích hợp sẵn và sơ đồ nguyên lý cách mắc của IC rồi. Nên các pác tham khảo datasheet để lắp nó.
Dưới đây có nhiều hãng sản suất khác nhau nhưng tôi chỉ thống kê được vài con như sau:
+ LA4108 : Khuếch đại công suất âm thanh 3W
+ LA4440 : Khuếch đại âm công suất thanh 6W
+ LA4601 : Khuếch đại công suất âm thanh 25W
+ TDA1516BQ : Khuếch đại công suất âm thanh 24W (2x12W)
+ TDA1519C : Khuếch đại công suất âm thanh 22W (2x11W)
+ TDA1563Q : Khuếch đại công suất âm thanh 2x25W
+ TDA2002Q : Khuếch đại công suất âm thanh 8W
+ TDA2004 : Khuếch đại công suất âm thanh 20W
+ TDA2030 : Khuếch đại công suất âm thanh 10+10W
+ TDA7294 : Khuếch đại công suất âm thanh 14W
+ STK4036 : Khuếch đại công suất tín hiệu 20Wmin
+ STK4036X : Khuếch đại công suất tín hiệu 50Wmin
+ STK4038II : Khuếch đại công suất tín hiệu
+ STK4040X : Khuếch đại công suất tín hiệu 70Wmin - THD = 0.48
+ STK4040V : Khuếch đại công suất tín hiệu 70Wmin - THD = 0.08
+ STK4042II : Khuếch đại công suất tín hiệu 80W - THD = 0.4W
+ STK4044V : Khuếch đại công suất tín hiệu 100W - TDH =0.08
+ STK4048XI : Khuếch đại công suất tín hiệu 150W - THD=0.4
+ STK4050V : Khuếch đại công suất tín hiệu 200Wmin - THD =0.4
+ L165 : Khuếch đại âm thanh
+ LM388 : Khuếch đại âm thanh 1.5W for radio
+ LM1875 : Khuếch đại âm thanh 20W upto 30W
Mosfet - Thông dụng
Dưới đây là một số loại Mosfet thông dụng có trên thị trường Việt Nam các bạn tham khảo từng loại để mua cho đúng
Dưới đây tôi trình bày đặc tính từng loại Mosfet với : Tên - kênh - Dòng DS max - Công suất max.
Với N-channel là kênh dẫn N
P-channel là kênh dẫn P
Đặc điểm kỹ thuật : 3A - 125W có nghĩa là: 3A là dòng điện DS max, 125W là công suất max của Mosfet
2SJ306 P-channel - 3A - 25W
2SJ307 P-channel - 6A - 30W
2SJ308 P-channel - 9A - 40W
2SJ117 P-channel - 0.5A - 30W
2SJ109 P-channel - 20mA - 0.2W
2SJ114 P-channel - 8A - 100W
2SJ339 P-channel - 25A - 40W
2SK1038 N-channel - 5A - 50W
2SK1117 N-channel - 6A - 100W
2SK1118 N-channel - 6A - 45W
2SK1507 N-channel - 9A - 50W
2SK1531 N-channel - 15A - 150W
2SK1794 N-channel - 6A - 100W
2SK2038 N-channel - 5A - 125W
2SK2134 N-channel - 13A - 70W
2SK2136 N-channel - 20A - 75W
2SK2141 N-channel - 6A - 35W
2SK2161 N-channel - 9A - 25W
2SK2333 N-channel - 6A - 50W
2SK400 N-channel - 8A - 100W
2SK525 N-channel - 10A - 40W
2SK526 N-channel - 10A - 40W
2SK527 N-channel - 10A - 40W
2SK555 N-channel - 7A - 6W
2SK556 N-channel - 12A - 100W
2SK557 N-channel - 12A - 100W
2SK727 N-channel - 5A - 125W
2SK791 N-channel - 3A - 100W
2SK792 N-channel - 3A - 100W
2SK793 N-channel - 5A - 150W
2SK794 N-channel - 5A - 150W
BUZ 90 N-channel - 5A - 70W
BUZ 90A N-channel - 4A - 70W
BUZ 91 N-channel - 8A - 150W
BUZ 91A N-channel - 8A - 150
BUZ 92 N-channel - 3A - 80W
BUZ 93 N-channel - 3A - 80W
BUZ 94 N-channel - 8A - 125
IRF 510 N-channel - 5A - 43W
IRF 520 N-channel - 9A - 60W
IRF 530 N-channel - 14A - 88W
IRF 540 N-channel - 28A - 150W
IRF 610 N-channel - 3A - 36W
IRF 620 N-channel - 5A - 150W
IRF 630 N-channel - 9A - 74W
IRF 634 N-channel - 8A - 74W
IRF 640 N-channel - 18A - 125W
IRF 710 N-channel - 2A - 36W
IRF 720 N-channel - 3A - 50W
IRF 730 N-channel - 5A - 74W
IRF 740 N-channel - 10A - 125W
IRF 820 N-channel - 2A - 50W
IRF 830 N-channel - 4A - 74W
IRF 840 N-channel - 8A - 125W
IRF 842 N-channel - 7A - 125W
IRF 843 N-channel - 7A - 125W
IRF 9610 P-channel - 2A - 20W
IRF 9620 P-channel - 3A - 40W
IRF 9630 P-channel - 6A - 74W
IRF 9640 P-channel - 11A - 125W
IRFI 510G N-channel - 4A - 27W
IRFI 520G N-channel - 7A - 37W
IRFI 530G N-channel - 10A - 42W
IRFI 540G N-channel - 17A - 48W
IRFI 620G N-channel - 4A - 30W
IRFI 630G N-channel - 6A - 35W
IRFI 634G N-channel - 6A - 35W
IRFI 640G N-channel - 10A - 40W
IRFI 720G N-channel - 3A - 30W
IRFI 730G N-channel - 4A - 35W
IRFI 740G N-channel - 5A - 40W
IRFI 820G N-channel - 2A - 30W
IRFI 830G N-channel - 3A - 35W
IRFI 9620G P-channel - 2A - 30W
IRFI 9630G P-channel - 4A - 30W
IRFI 9640G P-channel - 6A - 40W
IRFS 520 N-channel - 7A - 30W
IRFS 530 N-channel - 9A - 35W
IRFS 540 N-channel - 15A - 40W
IRFS 620 N-channel - 4A - 30W
IRFS 630 N-channel - 6A - 35W
IRFS 634 N-channel - 5A - 35W
IRFS 640 N-channel - 10A - 40W
IRFS 720 N-channel - 2A - 30W
IRFS 730 N-channel - 3A - 35W
IRFS 740 N-channel - 3A - 40W
IRFS 820 N-channel - 2A - 30W
IRFS 830 N-channel - 3A - 35W
IRFS 840 N-channel - 4A - 40W
IRFS 9620 P-channel - 3A - 30W
IRFS 9630 P-channel - 4A - 35W
IRFS 9640 P-channel - 6A - 40W
2SK 30R N-channel -10mA - 1W
2SK 214 N-channel - 0.5A - 1W
2SK 389 N-channel - 20mA - 1W
2SK 399 N-channel - 10A - 100W
2SK 2221 N-channel - 8A - 100W
MTP 6N10 N-channel - 6A - 50W
MTP 6N55 N-channel - 6A - 125W
MTP 6N60 N-channel - 6A - 125W
MTP 7N20 N-channel - 7A - 75W
MTP 8N10 N-channel - 8A - 75W
MTP 8N12 N-channel - 8A - 75W
MTP 8N13 N-channel - 8A - 75W
MTP 8N14 N-channel - 8A - 75W
MTP 8N15 N-channel - 8A - 75W
MTP 8N18 N-channel - 8A - 75W
MTP 8N19 N-channel - 8A - 75W
MTP 8N20 N-channel - 8A - 75W
MTP 8N45 N-channel - 8A - 125W
MTP 8N46 N-channel - 8A - 125W
MTP 8N47 N-channel - 8A - 125W
MTP 8N48 N-channel - 8A - 125W
MTP 8N49 N-channel - 8A - 125W
MTP 8N50 N-channel - 8A - 125W
MTP 8N80 N-channel - 8A - 75W
CMOS Logic
Tương tự như họ TTL thì họ CMOS có ưu điểm hơn là : Điện áp cung cấp thấp (2V - 18V) với điện áp đầu ra tương đương với điện áp đầu vào! Đây là một trong những ưu điểm mà CMOS được ứng dụng nhiều!
4001 Cổng NOR với 8 đầu vào
4002 Cổng NOR với 4 đôi đầu vào
4006 Thanh ghi
4007 Bộ bù ghép đôi và biến đổi
4011 Cổng NAND với 4 đôi đầu vào
4013 Fipflop D
4014 Thanh ghi 8 bít
4015 Thanh ghi 4 bit với 2 cổng ra
4016 Bộ dồn 4 kênh
4017 Bộ đếm 10
4020 Bộ đếm nhị phân chia 14
4021 Thanh ghi 8 bit
4022 Bộ chia 8 với giải mã đầu ra
4023 Cổng NAND với 3 đôi đầu vào
4024 Bộ đếm nhị phân chia 7
4025 Cổng NOR với 3 đôi đầu vào
4026 Bộ đếm 10 giải mã 7 LED
4028 Giải mã BCD sang thập phân
4029
4030 Cổng OR có loại trừ
4040 Bộ đếm nhị phân chia 12
4041
4043 Chốt RS với 3 trạng thái ra
4044 Chốt RS với 3 trạng thái ra
4046 Vòng khóa pha
4047
4049 Bộ đếm đảo 16 trạng thái
4050 Bộ đếm đảo 16 trạng thái
4051 Bộ phân kênh với 8 tín hiệu tương tự
4052 Bộ phân kênh với 4 tín hiệu tương tự
4053 Bộ dồn 2 kênh
4054
4055
4056
4059 Chia cắt với n lần đếm
4066 Chuyển mạch 2 chiều
4067
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét